
(Căn cứ vào yêu cầu lập bảng niên biểu hệ thống kiến thức và căn cứ nội dung bài dạy lịch sử, có thể lập và sử dụng các bảng hệ thống kiến thức sau đây). Các bảng hệ thống kiến thức có thể sử dụng trong dạy học phần lịch sử thế giới thời […]
(Căn cứ vào yêu cầu lập bảng niên biểu hệ thống kiến thức và căn cứ nội dung bài dạy lịch sử, có thể lập và sử dụng các bảng hệ thống kiến thức sau đây).
Các bảng hệ thống kiến thức có thể sử dụng trong dạy học phần lịch sử thế giới thời nguyên thủy, cổ đại và trung đại (lịch sử 10 ban cơ bản)
Bài 1: Xã hội nguyên thủy
Sau khi học xong bài 1, tôi sẽ củng cố kiến thức hoặc yêu cầu học sinh hoàn thiện bảng so sánh về người tối cổ và người tinh khôn với tiêu chí: Thời gian, đặc điểm cơ thể.
Nội dung so sánh |
Người tối cổ |
Người tinh khôn |
Thời gian |
4 triệu năm trước |
4 vạn năm trước |
Đặc điểm cơ thể |
– Trán thấp và bợt ra sau. – U mày nổi cao – Hình thành trung tâm phát tiếng nói. – Còn lớp lông mỏng trên cơ thể. – Hầu như đi đứng bằng hai chân. |
– Trán cao – Mặt phẳng. – Thể tích não phát triển hơn người tối cổ. – Không còn lớp lông mỏng.
– Hoàn toàn đi đứng bằng hai chân. |
Bài 2: kết thúc chương về xã hội nguyên thủy nên sau khi học xong bài này tôi vừa củng cố, ôn tập kiến thức của cả bài 1 và bài 2 thông qua lập biểu đồ dưới đây nhằm giúp các em hệ thống được những vấn đề cơ bản của cả thời kỳ nguyên thủy: Các giai đoạn phát triển của loài người, sự tiến bộ về công cụ lao động, phương thức kiếm sống, quan hệ xã hội. Từ đó, các em hình dung khách quan hơn về giai đoạn lịch sử này.
Thời gian Nội dung |
4 triệu năm trước |
1 triệu năm trước |
4 vạn năm trước |
1 vạn năm trước |
5.500 năm trước |
4000 năm trước |
3000 năm trước |
Sự tiến hóa |
Vượn giống người |
Người tối cổ |
Người tinh khôn |
|
|
|
|
Chế tạo công cụ lao động |
Dùng hòn đá, cành cây có sẵn trong tự nhiên |
Ghè hòn đá cho vừa tay cầm (Đá cũ sơ kì) |
Ghè đẽo 2 rìa cạnh (Đá cũ hậu kỳ) |
Ghè đẽo mài nhẵn, sắc, nhọn (Đá mới) |
Đồng đỏ |
Đổng thau |
Đồ sắt |
Phương thức kiếm sống |
|
Hái lượm, săn bắt |
Cung tên săn bắn |
– Trồng rau, củ. – Chăn nuôi -Làm đồ gốm – Đánh cá. |
– Trồng lúa nước ven sông |
– Nông nghiệp – Tiểu công nghiệp |
– Nông nghiệp – TCN – Thương nghiệp, biển. |
Quan hệ xã hội |
Bầy vượn giống người (bầy đàn) |
Bầy người nguyên thủy |
Thị tộc, sống theo nhóm gia đình mẫu hệ, có quan hệ bình đẳng |
Bộ lạc |
Phân chia kẻ giàu người nghèo, xã hội có giai cấp nhà nước. |
Nhà nước mở rộng. |
|